Để dễ dàng di chuyển ở thành phố lớn như thành phố Hồ Chí Minh, việc nắm được các thông tin về xe buýt rất quan trọng. Dưới đây là bản đồ xe buýt Hồ Chí Minh, chi tiết về lộ trình các tuyến, thời gian, giá vé.
VTC Pay Blog gửi bạn bản đồ chi tiết các tuyến buýt ở thành phố Hồ Chí Minh.
Xem thêm: Các loại vé xe buýt thành phố Hồ Chí Minh
Tuyến | Lộ trình | Giá vé lượt | Giá vé tập | Thời gian hoạt động |
01 | Bến Thành – BX Chợ Lớn | 5.000đ | 112.500đ | 05:00 – 20:30 |
02 | Bến Thành – BX Miền Tây | 5.000đ | 112.500đ | 04:45 – 18:30 |
03 | Bến Thành – Thạnh Lộc | 6.000đ | 135.000đ | 04:15 – 20:45 |
04 | Bến Thành – Cộng Hòa – An Sương | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 20:30 |
05 | BX Chợ Lớn – Biên Hòa | 10.000đ | 04:50 – 17:50 | |
06 | BX Chợ Lớn – ĐH Nông Lâm | 7.000đ | 157.500đ | 04:55 – 21:00 |
07 | BX Chợ Lớn – Gò vấp | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:30 |
08 | BX Quận 8 – ĐH Quốc Gia | 7.000đ | 157.500đ | 04:40 – 20:30 |
09 | Chợ Lớn – Bình Chánh – Hưng Long | 7.000đ | 157.500đ | 04:00 – 19:10 |
10 | ĐH Quốc Gia – Bến xe Miền Tây | 7.000đ | 157.500đ | 05:00 – 18:45 |
11 | Đầm Sen – Bến Thành – Thảo Điền | 5.000đ | 112.500đ | 05:30 – 18:45 |
12 | Bến Thành – Thác Giang Điền | |||
13 | Công viên 23/9 – Bến xe Củ Chi | 10.000đ | 112.500đ | 03:30 – 20:30 |
14 | Miền Đông – 3 tháng 2 – Miền Tây | 6.000đ | 135.000đ | 04:00 – 20:15 |
15 | Bến Phú Định – Đầm Sen | 6.000đ | 135.000đ | 05:15 – 18:15 |
16 | BX Chợ Lớn – BX Tân Phú | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 18:20 |
17 | BX Chợ Lớn – ĐH Sài Gòn – KCX Tân Thuận | 6.000đ | 135.000đ | 05:15 – 19:00 |
18 | Bến Thành – Chợ Hiệp Thành | 6.000đ | 135.000đ | 04:30 – 20:30 |
19 | Bến Thành – Khu Chế Xuất Linh Trung – ĐH Quốc Gia | 7.000đ | 157.500đ | 05:00 – 20:15 |
20 | Bến Thành – Nhà Bè | 6.000đ | 135.000đ | 04:20 – 21:00 |
22 | BX Quận 8 – KCN Lê Minh Xuân | 6.000đ | 135.000đ | 04:20 – 19:05 |
23 | BX Chợ Lớn – Ngã 3 Giồng – Cầu Lớn | 6.000đ | 135.000đ | 04:00 – 19:30 |
24 | BX Miền Đông – Hóc Môn | 7.000đ | 157.500đ | 04:00 – 20:30 |
25 | BX Quận 8 – KDC Vĩnh Lộc A | 6.000đ | 135.000đ | 04:50 – 19:00 |
27 | Bến Thành – Âu Cơ – An Sương | 6.000đ | 135.000đ | · 05:00 – 20:00
|
28 | Bến Thành – Chợ Xuân Thới Thượng | 7.000đ | 157.500đ | 04:45 – 19:00 |
29 | Bến Phà Cát Lái – Chợ Nông Sản Thủ Đức | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:15 |
30 | Chợ Tân Hương – ĐH Quốc tế | 7.000đ | 157.500đ | 05:00 – 18:45 |
31 | KDC Tân Quy – Bến Thành – KDC Bình Lợi | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:00 |
32 | BX Miền Tây – BX Ngã Tư Ga | 7.000đ | 157.500đ | 04:00 – 19:30 |
33 | BX An Sương – Suối Tiên – ĐH Quốc Gia | 7.000đ | 157.500đ | 04:30 – 21:00 |
34 | Bến Thành – ĐH Công Nghệ Sài Gòn | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:15 |
36 | Bến Thành – Thới An | 6.000đ | 135.000đ | 04:45 – 19:45 |
38 | KDC Tân Quy – Đầm Sen | 6.000đ | 135.000đ | 05:15 – 19:00 |
39 | Bến Thành – Võ Văn Kiệt – BX Miền Tây | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:30 |
41 | BX Miền Tây- Ngã tư Bốn xã- BX An Sương | 6.000đ | 135.000đ | · 05:00 – 19:00
|
42 | Chợ Cầu Muối-Chợ nông sản Thủ Đức | 10.000đ | 04:00 – 22:20 | |
43 | BX Miền Đông- Phà Cát Lái | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:00 |
44 | Cảng Quận 4- Bình Quới | 6.000đ | 135.000đ | 05:15 – 19:30 |
45 | BX Quận 8- Bến Thành- BX Miền Đông | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:00 |
46 | Cảng Quận 4- Bến Thành- Bến Mễ Cốc | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 18:45 |
47 | BX Chợ Lớn – Quốc lộ 50 – Hưng Long | 6.000đ | 135.000đ | 04:00 – 18:50 |
48 | BX Tân Phú – Chợ Hiệp Thành | 6.000đ | 135.000đ | 04:30 – 19:45 |
50 | ĐH Bách khoa – ĐH Quốc gia | 7.000đ | 157.500đ | 05:30 – 18:30 |
51 | BX Miền Đông – Bình Hưng Hòa | 6.000đ | 135.000đ | 04:45 – 18:15 |
52 | Bến Thành – ĐH Quốc tế | 6.000đ | 135.000đ | 05:30 – 18:00 |
53 | Lê Hồng Phong – ĐH Quốc gia | 7.000đ | 157.500đ | 05:00 – 18:45 |
54 | BX Miền Đông – BX Chợ Lớn | 5.000đ | 112.500đ | 04:00 – 20:00 |
55 | Công viên phần mềm Quang Trung – Khu Công nghệ cao (Q9) | 7.000đ | 157.500đ | 05:00 – 19:00 |
56 | BX Chợ Lớn – ĐHGiao thông Vận tải | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 21:00 |
57 | Chợ Phước Bình – Trường THPT Hiệp Bình | 5.000đ | 112.500đ | 05:00 – 18:30 |
58 | Bến xe Ngã 4 Ga – Khu Công nghiệp Đông Nam | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:00 |
59 | BX Quận 8 – BX Ngã 4 Ga | 6.000đ | 135.000đ | 04:50 – 19:00 |
60-1 | BX Miền Tây – BX Biên Hòa | 10.000đ | 04:45 – 18:30 | |
60-2 | ĐH Nông Lâm – BX Phú Túc | 10.000đ | 05:00 – 18:30 | |
60-3 | BX Miền Đông – Khu Công nghiệp Nhơn Trạch | 10.000đ | 05:00 – 17:30 | |
60-4 | BX Miền Đông – BX Hố Nai | 13.000đ | 05:00 – 17:00 | |
61 | BX Chợ Lớn – KCN Lê Minh Xuân | 6.000đ | 135.000đ | 04:50 – 19:00 |
61-1 | Thủ Đức – Dĩ An | 8.000đ | 05:00 – 18:30 | |
61-3 | BX An Sương – Thủ Dầu Một | 10.000đ | 05:30 – 18:00 | |
61-4 | Bến Dược – Dầu Tiếng | 10.000đ | 04:55 – 18:00 | |
61-6 | Bến Thành – Khu Du lịch Đại Nam | 10.000đ | 05:15 – 17:30 | |
61-7 | Bến đò Bình Mỹ – BX Bình Dương | 6.000đ | 135.000đ | 04:45 – 19:30 |
61-8 | BX Miền Tây – Khu Du lịch Đại Nam | 10.000đ | 04:00 – 18:00 | |
62 | BX Quận 8 -Thới An | 6.000đ | 135.000đ | 05:00 – 19:00 |
62-1 | Chợ Lớn- An Nhựt Tân | 18.000đ | 04:50 – 18:45 | |
62-2 | BX Chợ Lớn – Ngã 3 Tân Lân | 13.000đ | 03:50 – 18:55 | |
62-3 | Bến Củ Chi – BX Hậu Nghĩa | 6.000đ | 04:30 – 18:50 | |
62-5 | BX An Sương – BX Hậu Nghĩa | 7.000đ | 04:30 – 19:00 | |
62-6 | BX Chợ Lớn – BX Hậu Nghĩa | 15.000đ | 05:20 – 16:30 | |
62-7 | BX Chợ Lớn – BX Đức Huệ | 10.000đ | 05:20 – 16:30 | |
62-8 | BX Chợ Lớn – BX Tân An | 12.000đ | 04:30 – 19:45 | |
62-9 | BX Quận 8 – TX Gò Công | 12.000đ | 03:15 – 19:00 | |
62-10 | BX Chợ Lớn – Thanh Vĩnh Đông | 13.000đ | 03:48 – 18:18 | |
62-11 | BX Quận 8 – Tân Tập | 10.000đ | 03:00 – 18:00 | |
64 | BX Miền Đông – Đầm Sen | 6.000đ | 135.500đ | 05:30 – 19:00 |
65 | Bến Thành – CMT8 – BX An Sương | 6.000đ | 135.500đ | 04:30 – 20:30 |
66 | BX Chợ Lớn – BX An Sương | 6.000đ | 135.500đ | 04:25 – 20:00 |
68 | BX Chợ Lớn – KCX Tân Thuận | 6.000đ | 135.500đ | 05:00 – 19:00 |
69 | Công viên 23/9 – KCN Tân Bình | 6.000đ | 135.500đ | 05:00 – 20:00 |
70 | Tân Quy – Bến Súc | 7.000đ | 157.500đ | 04:00 – 20:20 |
70-1 | BX Củ Chi – BX Tây Ninh | 15.000đ | 03:00 – 19:05 | |
70-2 | BX Củ Chi – Hòa Thành | 14.000đ | 03:00 – 19:00 | |
70-3 | Bến Thành – Mộc Bài | 15.000đ | 05:40 – 18:00 | |
70-5 | Bố Heo – Lộc Hưng | 5.000đ | 04:45 – 19:30 | |
71 | BX An Sương – Phật Cô Đơn | 7.000đ | 157.500đ | 05:20 – 19:00 |
72 | Công viên 23/9 – Hiệp Phước | 6.000đ | 135.500đ | 04:40 – 19:08 |
73 | Chợ Bình Chánh – KCN Lê Minh Xuân | 6.000đ | 135.500đ | 04:55 – 18:25 |
74 | BX An Sương – BX Củ Chi | 6.000đ | 135.500đ | 03:30 – 21:00 |
75 | Sài Gòn – Cần Giờ | 30.000đ | 04:00 – 16:30 | |
76 | Long Phước – Suối Tiên – Đền Vua Hùng | 7.000đ | 157.500đ | 05:00 – 19:00 |
77 | Đồng Hòa – Cần Thạnh | 6.000đ | 135.500đ | 05:30 – 19:45 |
78 | Thới An – Hóc Môn | 5.000đ | 112.500đ | 05:30 – 19:00 |
79 | BX Củ Chi – Đền Bến Dược | 7.000đ | 157.500đ | 05:30 – 17:30 |
81 | BX Chợ Lớn – Lê Minh Xuân | 6.000đ | 135.500đ | 04:15 – 19:50 |
84 | BX Chợ Lớn – Tân Túc | 6.000đ | 135.500đ | 04:40 – 19:45 |
85 | BX An Sương- Hậu Nghĩa | 5.000đ | 112.500đ | 05:00 – 19:00 |
86 | Bến Thành – ĐH Tôn Đức Thắng | 5.000đ | 112.500đ | 05:00 – 19:35 |
87 | BX Củ Chi – An Nhơn Tây | 6.000đ | 135.500đ | 05:00 – 18:30 |
88 | Bến Thành – Chợ Long Phước | 6.000đ | 135.500đ | 04:45 – 19:00 |
89 | ĐH Nông Lâm – Bến tàu Hiệp Bình Chánh | 6.000đ | 135.500đ | 05:00 – 19:00 |
90 | Phà Bình Khánh – Cần Thạnh | 7.000đ | 157.500đ | 04:15 – 21:30 |
91 | BX Miền Tây – Chợ nông sản Thủ Đức | 6.000đ | 135.500đ | 05:00 – 18:30 |
93 | Bến Thành – ĐH Nông Lâm | 6.000đ | 135.500đ | 04:45 – 19:15 |
94 | BX Chợ Lớn – BX Củ Chi | 10.000đ | 112.500đ | 04:00 – 20:30 |
96 | Bến Thành – Chợ Bình Điền | 10.000đ | 03:45 – 21:45 | |
99 | Chợ Thạnh Mỹ Lợi – ĐH Quốc gia | 6.000đ | 135.500đ | 04:50 – 19:40 |
D1 | Công viên 23/9 – Thảo Cầm Viên | 6.000đ | 09:00 – 19:30 | |
D2 | Sky Garden – Cresent Mall | 10.000đ | 08:00 – 21:45 | |
D3 | Riverside Resident – Cresent Mall | 10.000đ | 08:00 – 21:45 |
Tạm kết: Với bảng thông tin chi tiết về bản đồ xe buýt Hồ Chí Minh trên, chúc các bạn tìm được lộ trình di chuyển phù hợp bằng xe buýt cho mình nhé! Đừng quên theo dõi VTC Pay Blog để biết thêm nhiều thông tin hữu ích.
Ngày 18/12, Liên Quân Mobile chào đón vị tướng thứ 121 mang tên Bolt Baron…
Nếu bạn đang phân vân nên gửi tiền gửi ngân hàng vào năm 2025 thì…
Việc gửi tiền tiết kiệm đã không còn là một hoạt động gắn liền với…
Gửi tiết kiệm online đã trở thành xu hướng phổ biến nhờ tính tiện lợi…
Game Liên Quân Trung Quốc (Arena of Valor phiên bản Trung Quốc) là một trong…
Ngành F&B (Food and Beverage) đang phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu, trở thành…