Để hành trình di chuyển của bạn với xe buýt được thuận lợi và tiết kiệm nhất, bài viết này sẽ chia sẻ chi tiết về bản đồ các tuyến xe buýt, giá vé, lộ trình di chuyển và thời gian hoạt động.
Không chỉ góp phần bảo vệ môi trường, sử dụng xe buýt còn cho phép bạn di chuyển với chi phí rẻ hơn.
VTC Pay Blog gửi đến bạn bản đồ xe buýt Hà Nội mới nhất
Xem thêm: Hướng dẫn tra cứu tuyến xe buýt bằng ứng dụng
Mã số | Tuyến xe buýt | Thời gian hoạt động | Giá vé lượt |
01 | BX Gia Lâm – BX yên Nghĩa | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
02 | Bác Cổ – BX Yên Nghĩa | 5:00 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
03A | BX Giáp Bát – BX Gia Lâm | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
03B | BX Giáp Bát – Phúc lợi (Long Biên) | 6:15 – 20:00 | 7.000 VNĐ |
04 | Long Biên – BX Nước Ngầm | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
05 | KĐT Linh Đàm – Phú Diễn | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
06A | BX Giáp Bát – Cầu Giẽ | 5:00 – 20:05 | 7.000 VNĐ |
07 | Cầu Giấy – Nội Bài | 5:00 – 21:35 | 8.000 VNĐ |
08A | Long Biên – Đông Mỹ | 5:05 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
09 | Bờ Hồ – Bờ Hồ | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
10A | Long Biên – Từ Sơn | 5:05 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
11 | CV Thống Nhất – HV Nông Nghiệp | 5:00 – 22:00 | 7.000 VNĐ |
12 | CV Nghĩa Đô – Đại Áng | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
13 | CV nước Hồ Tây – Cổ Nhuế | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
14 | Bờ Hồ – Cổ Nhuế | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
15 | BX Gia Lâm – Phố Nỉ | 5:00 – 19:30 | 9.000 VNĐ |
16 | BX Mỹ Đình – BX Nước Ngầm | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
17 | Long Biên – Nội Bài | 5:00 – 20:30 | 9.000 VNĐ |
18 | ĐH.Kinh tế QD – ĐH.Kinh tế QD | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
19 | Trần Khánh Dư – KVC Thiên đường Bảo Sơn | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
20A | Cầu Giấy – BX Phùng | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
21A | BX Giáp Bát – BX Yên Nghĩa | 5:00 – 21:07 | 7.000 VNĐ |
22A | BX.Gia Lâm – TTTM.Big C Thăng Long | 5:00 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
23 | Nguyễn Công Trứ – Nguyễn Công Trứ | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
24 | Long Biên – Cầu Giấy | 5:00 – 22:00 | 7.000 VNĐ |
25 | BV Nam Thăng Long – BX Giáp Bát | 5:09 – 21:00 | 8.000 VNĐ |
26 | Mai Động – SVĐ Quốc gia | 5:00 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
27 | BX.Nam Thăng Long – BX.Yên Nghĩa | 5:00 – 21:35 | 7.000 VNĐ |
28 | BX Giáp Bát – ĐH Mỏ | 5:01 – 21:02 | 7.000 VNĐ |
29 | BX Giáp Bát – Tân Lập | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
30 | Mai Động – BX Mỹ Đình | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
31 | Bách Khoa – Đại học Mỏ | 5:05 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
32 | BX Giáp Bát – Nhổn | 5:00 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
33 | BX Yên Nghĩa – Xuân Đỉnh | 5:04 – 21:04 | 7.000 VNĐ |
34 | BX Mỹ Đình – BX Gia Lâm | 5:00 – 21:10 | 7.000 VNĐ |
35A | Trần Khánh Dư – BX.Nam Thăng Long | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
36 | Yên Phụ – KĐT Linh Đàm | 5:05 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
37 | BX Giáp Bát – Chương Mỹ | 5:06 – 21:01 | 7.000 VNĐ |
38 | BX Nam Thăng Long – Mai Động | 5:05 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
39 | CV.Nghĩa Đô – BV.Nội tiết TW | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
41 | Nghi Tàm – BX Giáp Bát | 5:10 – 20:30 | 7.000 VNĐ |
42 | Giáp Bát – Đức Giang | 5:10 – 20:30 | 7.000 VNĐ |
43 | CV Thống Nhất – Đông Anh | 5:10 – 20:30 | 8.000 VNĐ |
44 | Trần Khánh Dư – BX Mỹ Đình | 5:10 – 20:30 | 7.000 VNĐ |
45 | Time City – BX Nam Thăng Long | 5:10 – 20:30 | 7.000 VNĐ |
46 | BX Mỹ Đình – Đông Anh | 5:10 – 20:30 | 8.000 VNĐ |
47A | BX Long Biên – Bát Tràng | 5:10 – 20:30 | 7.000 VNĐ |
48 | TTTM Savico Long Biên – BX Nước Ngầm | 5:00 – 20:40 | 7.000 VNĐ |
49 | Trần Khánh Dư – KĐT.Mỹ Đình II | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
50 | Long Biên – SVĐ Quốc Gia | 5:00 – 21:09 | 7.000 VNĐ |
51 | Trần Khánh Dư – CV Cầu Giấy | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
52A | CV Thống nhất – Lệ Chi | 5:06 – 20:59 | 8.000 VNĐ |
53A | Hoàng Quốc Việt – Đông Anh | 5:00 – 20:18 | 7.000 VNĐ |
55A | KĐT Times City – Cầu Giấy | 5:20 – 20:20 | 7.000 VNĐ |
56A | BX Nam Thăng Long – Núi Đôi | 4:45 – 20:45 | 8.000 VNĐ |
57 | Nam Thăng Long – KCN Phú Nghĩa | 5:23 – 18:08 | 9.000 VNĐ |
58 | Long Biên – Thạch Đà | 5:23 – 18:08 | 9.000 VNĐ |
59 | TT Đông Anh – HV Nông nghiệp | 5:23 – 18:08 | 7.000 VNĐ |
60A | KĐT Tứ Hiệp – Nam Thăng Long | 5:23 – 18:08 | 7.000 VNĐ |
20C | Nhổn – Võng Xuyên | 5:23 – 18:08 | 9.000 VNĐ |
62 | BX Yên Nghĩa – BX Thường Tín | 5:00 – 21:02 | 7.000 VNĐ |
63 | KCN.Bắc Thăng Long – Tiến Thịnh | 5:00 – 20:30 | 8.000 VNĐ |
64 | KCN.Bắc Thăng Long – Phố Nỉ | 5:00 – 21:05 | 9.000 VNĐ |
65 | Thụy Lâm (Đông Anh) – Long Biên | 5:00 – 21:05 | 8.000 VNĐ |
72 | BX Yên Nghĩa – Xuân Mai | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
84 | KĐT Mỹ Đình – KĐT Linh Đàm | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
85 | CV Nghĩa Đô – KĐT Văn Phú | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
86 | Ga Hà Nội – SB Nội Bài | 5:05 – 21:40 | 35.000 VNĐ |
88 | BX.Mỹ Đình – Xuân Mai | 5:05 – 18:30 | 9.000 VNĐ |
89 | BX.Yên Nghĩa – BX.Sơn Tây | 5:00 – 18:56 | 9.000 VNĐ |
90 | BX.Kim Mã – Cầu Nhật Tân – SB Nội Bài | 5:30 – 21:10 | 9.000 VNĐ |
91 | BX.Yên Nghĩa – Phú Túc | 5:00 – 19:00 | 8.000 VNĐ |
92 | Nhổn – Sơn Tây – Tây Đằng | 5:00 – 19:21 | 9.000 VNĐ |
93 | Nam Thăng Long – Bắc Sơn | 5:00 – 18:49 | 9.000 VNĐ |
94 | BX Giáp Bát – Kim Bài | 5:05 – 20:05 | 8.000 VNĐ |
95 | Nam Thăng Long – Xuân Hòa | 5:00 – 19:30 | 8.000 VNĐ |
96 | CV Nghĩa Đô – Đông Anh | 5:00 – 19:30 | 9.000 VNĐ |
97 | Hoài Đức – CV Nghĩa Đô | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
98 | Yên Phụ – Aeon Mall Long Biên | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
99 | Kim Mã – BV Nội Tiết TW Cơ sở 2 | 5:00 – 21:30 | 7.000 VNĐ |
100 | Long Biên – KĐT Đặng Xá | 5:00 – 20:10 | 7.000 VNĐ |
101 | BX Giáp Bát – Vân Đình | 5:00 – 20:41 | 9.000 VNĐ |
102 | BX Yên Nghĩa – Vân Đình | 5:00 – 20:00 | 9.000 VNĐ |
103 | BX Mỹ Đình – Hương Sơn | 5:00 – 20:00 | 9.000 VNĐ |
104 | Mỹ Đình – Bắc Linh Đàm | 5:00 – 21:06 | 7.000 VNĐ |
105 | Đô Nghĩa – Cầu Giấy | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
106 | KĐT.Mỗ Lao – Aeon Mall Long Biên | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
107 | Kim Mã – Làng VH du lịch các dân tộc VN | 5:00 – 20:00 | 9.000 VNĐ |
108 | BX Thường Tín – Minh Tân | 4:25 – 19:30 | 9.000 VNĐ |
08BCT | Long Biên – Vạn Phúc | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
08B | Long Biên – Vạn Phúc | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
03B | BX.Nước Ngầm – Vincom – Phúc Lợi | 5:30 – 20:00 | 7.000 VNĐ |
06B | BX Giáp Bát – Hồng Vân | 5:20 – 19:55 | 7.000 VNĐ |
09CT | Trần Khánh Dư – Trần Khánh Dư | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
10B | Long Biên – Trung Mầu | 5:10 – 20:20 | 7.000 VNĐ |
14CT | Trần Khánh Dư – Cổ Nhuế | 5:00 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
16 | BX Mỹ Đình – BX Nước Ngầm | 5:00 – 21:20 | 7.000 VNĐ |
20B | Cầu Giấy – BX Sơn Tây | 5:10 – 20:15 | 9.000 VNĐ |
21B | KĐT Pháp Vân – BX Mỹ Đình | 5:02 – 21:02 | 7.000 VNĐ |
22B | KĐT Kiến Hưng – BX Mỹ Đình | 5:00 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
35B | Nam Thăng Long – Thanh Lâm | 5:00 – 20:00 | 7.000 VNĐ |
36CT | Yên Phụ – KĐT Linh Đàm | 5:05 – 21:00 | 7.000 VNĐ |
47B | ĐH.Kinh tế QD – Kiêu Kỵ | 5:00 – 19:50 | 8.000 VNĐ |
52B | CV Thống Nhất – Đặng Xá | 5:03 – 20:55 | 7.000 VNĐ |
53B | BX Mỹ Đình – KCN Quang Minh | 5:00 – 20:18 | 7.000 VNĐ |
55B | TTTM Aeon Mall – Cầu Giấy | 5:00 – 20:40 | 7.000 VNĐ |
56B | KĐT mới Sóc Sơn – Bắc Phú | 4:50 – 18:40 | 8.000 VNĐ |
60B | BX.Nước Ngầm – BV.Bệnh Nhiệt Đới TW 2 | 5:30 – 20:00 | 8.000 VNĐ |
61 | Vân Hà – CV.Cầu Giấy | 5:10 – 19:50 | 8.000 VNĐ |
06C | BX Giáp Bát – Phú Minh | 5:10 – 19:50 | 8.000 VNĐ |
06D | BX Giáp Bát – Tân Dân | 5:25 – 20:00 | 9.000 VNĐ |
06E | BX Giáp Bát – Phú Túc | 5:45 – 18:15 | 9.000 VNĐ |
08ACT | Long Biên – Đông Mỹ | 5:05 – 22:30 | 7.000 VNĐ |
BRT01 | BX Yên Nghĩa – Kim Mã | 5:00 – 22:00 | 7.000 VNĐ |
22C | BX Giáp Bát – KĐT Dương Nội | 5:00 – 21:30 | 7.000 VNĐ |
86CT | Ga Hà Nội – Sân Bay Nội Bài | 5:05 – 21:40 | 35.000 VNĐ |
– Cảnh giác kẻ gian móc túi khi đi xe buýt, đặc biệt là ở giờ cao điểm
– Tìm hiểu trước điểm đến, điểm bắt xe buýt, lộ trình di chuyển, giờ xe đến điểm đón để quá trình di chuyển suôn sẻ nhất.
– Nhường ghế cho người già, phụ nữ mang thai, trẻ em và người khuyết tật.
– Bám vào tay cầm hoặc ngồi ghế nếu xe còn chỗ trống để đảm bảo an toàn khi xe di chuyển.
– Mua vé, xuất trình vé xe theo quy định.
Xem thêm: Sự tiện lợi và giá vé tháng xe bus Hà Nội, TPHCM
Lời kết: Hy vọng với các thông tin trong bài viết, việc di chuyển bằng xe buýt của bạn sẽ trở nên thuận lợi, đơn giản và dễ dàng hơn. Tiếp tục theo dõi VTC Pay Blog để cập nhật các thông tin mới nhất về xe buýt nhé.
Ngành F&B (Food and Beverage) đang phát triển mạnh mẽ trên toàn cầu, trở thành…
Bán hàng không chỉ đơn thuần là việc trao đổi sản phẩm hay dịch vụ…
Đà Lạt là lựa chọn du lịch và nghỉ dưỡng của hàng triệu du khách…
PUBG Mobile phiên bản Trung Quốc (hay còn gọi là Game for Peace) luôn mang…
PUBG Mobile là tựa game bắn súng sinh tồn nổi tiếng đòi hỏi kỹ năng…
Đấu Trường Chân Lý (DTCL) mùa mới đã chính thức ra mắt với phiên bản…